Giá đất địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu năm 2023

Giá đất 2023

Công ty Hưng Công Vũng Tàu hôm nay hân hạnh mang đến cho các bạn đọc một số thông tin về giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Cùng tìm hiểu thông qua bài viết này nhé.

Căn cứ pháp lý: Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ban hành ngày 14 tháng 12 năm 2022

Mục lục

1.  Xác định vị trí đất

1.1. Phân loại đô thị

Các phường, xã, thị trấn ở địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được chia ra làm các loại đô thị sau:

  • Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu;
  • Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa;
  • Đô thị loại 3: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ;
  • Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.

1.2. Xác định vị trí

Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị:

a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)

  • Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;
  • Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
  • Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
  • Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
  • Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)

  • Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
  • Cụ thể như sau:
  • Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;
  • Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;
  • Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;
  • Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
  • Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên.

2.  Bảng giá đất (ĐVT: 1.000đ/m2)

2.1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị

  • Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Địa bàn

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

450 405 360 315 270

Thành phố Bà Rịa

405 365 325 285

245

Thị xã Phú Mỹ

365 330 290 255 220

Thị trấn thuộc các huyện

330 295 265 230

200

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Địa bàn

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

375 338 300 262 225

Thành phố Bà Rịa

338 304 271 238

204

Thị xã Phú Mỹ

304 275 242 212 183

Thị trấn thuộc các huyện

275 246 221 192

167

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Địa bàn

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

190 171 152 133 114

Thành phố Bà Rịa

171 154 137 120

103

Thị xã Phú Mỹ

154 139 123 108

92

Thị trấn thuộc các huyện

139 125 111 97

83

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Địa bàn

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

127 114 102 89

76

Thành phố Bà Rịa

114 103 91 80 69

Thị xã Phú Mỹ

103 93 82 72

62

Thị trấn thuộc các huyện

93 84 74 65

56

2.2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

300 270 240 210 180
Khu vực 2 270 245 220 190

165

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

270 245 220 190 165
Khu vực 2 245 220 195 170

145

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

245 220 195 170 145
Khu vực 2 220 200 175 155

130

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

220 200 175 155 130
Khu vực 2 200 180 160 140

120

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

250 225 200 175 150
Khu vực 2 225 204 183 158

137

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

225 204 183 158 137
Khu vực 2 204 183 163 142

121

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

204 183 163 142 121
Khu vực 2 183 167 146 129

108

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

183 167 146 129 108
Khu vực 2 167 150 133 117

100

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

152 137 122 106 91
Khu vực 2 137 123 119 96

82

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

137 123 119 96 82
Khu vực 2 123 111 99 86

74

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

123 111 99 86 74
Khu vực 2 111 100 89 78

67

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

111 100 89 78 67
Khu vực 2 100 90 80 70

60

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

101 91 81 71 61
Khu vực 2 91 82 73 64

55

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

91 82 73 64 55
Khu vực 2 82 74 66 57

49

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

82 74 66 57 49
Khu vực 2 74 67 59 52

44

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

74 67 59 52 44
Khu vực 2 67 60 54 47

40

2.3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

330 295 265 230

200

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

275 246 221 192

167

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Địa bàn

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

139 125 111 97

83

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Địa bàn

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

93 84 74 65

56

2.4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh

Vị trí đất

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Đơn giá (đồng/m2)

135.000 121.500 108.000 94.500

81.000

2.5. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn

a) Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
Khu vực 2 3.916 2.741 1.958 1.566

1.175

b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
Khu vực 2 3.738 2.617 1.869 1.495

1.122

c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Khu vực 2 1.602 1.121 801 641

481

d) Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ

Khu vực

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Khu vực 2 1.780 1.246 890 712

534

đ) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Loại 2 8.886 6.220 4.443 3.554

2.666

2.6. Bảng giá đất ở trong đô thị

a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Loại 2 35.066 24.546 17.533 14.026

10.520

Loại 3

26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Loại 4 21.004 14.703 10.502 8.402

6.301

  • Lưu ý: Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2.

b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Loại 2 17.800 12.460 8.900 7.120

5.340

Loại 3

12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Loại 4 8.722 6.105 4.361 3.489

2.617

c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

19.800 13.860 9.900 7.920 5.940

Loại 2

11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
Loại 3 9.240 6.468 4.620 3.696

2.772

Loại 4 5.500 3.850 2.750 2.200

1.650

d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5

Loại 1

8.010 5.607 4.005 3.204

2.403

Loại 2

6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Loại 3 4.272 2.990 2.136 1.709

1.282

Loại 4 1.958 1.371 979 783

587

đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5

Loại 1

8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Loại 2 6.230 4.361 3.115 2.492

1.869

Loại 3

3.560 2.492 1.780 1.424

1.068

Loại 4 2.136 1.495 1.068 854

641

e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Loại 2 6.230 4.361 3.115 2.492

1.869

Loại 3 4.450 3.115 2.225 1.780

1.335

g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ

Loại đường

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5

Loại 1

8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Loại 2 5.400 3.780 2.700 2.160

1.620

Loại 3 3.900 2.730 1.950 1.560

1.170

-> Tìm hiểu danh mục và giá đất các đường trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2023 <-

3.  Liên hệ tư vấn thủ tục pháp lý

Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn cụ thể hơn. Đây có thể là quyết định tốt nhất về tư vấn đầu tư nhà đất mà bạn từng thực hiện. Khi liên hệ với một khách hàng mới, chúng tôi muốn tìm hiểu càng nhiều càng tốt về nhu cầu của khách hàng từ thời điểm bắt đầu để có thể có được những nhân sự tốt nhất làm việc với bạn.

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HƯNG CÔNG

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HƯNG CÔNG VŨNG TÀU