Công ty Hưng Công Vũng Tàu hôm nay hân hạnh mang đến cho các bạn đọc một số thông tin về giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Cùng tìm hiểu thông qua bài viết này nhé.
Căn cứ pháp lý: Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ban hành ngày 14 tháng 12 năm 2022
1. Xác định vị trí đất
1.1. Phân loại đô thị
Các phường, xã, thị trấn ở địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được chia ra làm các loại đô thị sau:
- Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu;
- Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa;
- Đô thị loại 3: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ;
- Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.
1.2. Xác định vị trí
Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị:
a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)
- Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;
- Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
- Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
- Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
- Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)
- Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
- Cụ thể như sau:
- Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;
- Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
- Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên.
2. Bảng giá đất (ĐVT: 1.000đ/m2)
2.1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị
- Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Địa bàn |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu |
450 | 405 | 360 | 315 | 270 |
Thành phố Bà Rịa |
405 | 365 | 325 | 285 |
245 |
Thị xã Phú Mỹ |
365 | 330 | 290 | 255 | 220 |
Thị trấn thuộc các huyện |
330 | 295 | 265 | 230 |
200 |
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Địa bàn |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu |
375 | 338 | 300 | 262 | 225 |
Thành phố Bà Rịa |
338 | 304 | 271 | 238 |
204 |
Thị xã Phú Mỹ |
304 | 275 | 242 | 212 | 183 |
Thị trấn thuộc các huyện |
275 | 246 | 221 | 192 |
167 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
Địa bàn |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu |
190 | 171 | 152 | 133 | 114 |
Thành phố Bà Rịa |
171 | 154 | 137 | 120 |
103 |
Thị xã Phú Mỹ |
154 | 139 | 123 | 108 |
92 |
Thị trấn thuộc các huyện |
139 | 125 | 111 | 97 |
83 |
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Địa bàn |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu |
127 | 114 | 102 | 89 |
76 |
Thành phố Bà Rịa |
114 | 103 | 91 | 80 | 69 |
Thị xã Phú Mỹ |
103 | 93 | 82 | 72 |
62 |
Thị trấn thuộc các huyện |
93 | 84 | 74 | 65 |
56 |
2.2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | ||||||
Khu vực 1 |
300 | 270 | 240 | 210 | 180 | |
Khu vực 2 | 270 | 245 | 220 | 190 |
165 |
|
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | ||||||
Khu vực 1 |
270 | 245 | 220 | 190 | 165 | |
Khu vực 2 | 245 | 220 | 195 | 170 |
145 |
|
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | ||||||
Khu vực 1 |
245 | 220 | 195 | 170 | 145 | |
Khu vực 2 | 220 | 200 | 175 | 155 |
130 |
|
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | ||||||
Khu vực 1 |
220 | 200 | 175 | 155 | 130 | |
Khu vực 2 | 200 | 180 | 160 | 140 |
120 |
|
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 |
250 | 225 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 2 | 225 | 204 | 183 | 158 |
137 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 |
225 | 204 | 183 | 158 | 137 |
Khu vực 2 | 204 | 183 | 163 | 142 |
121 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 |
204 | 183 | 163 | 142 | 121 |
Khu vực 2 | 183 | 167 | 146 | 129 |
108 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 |
183 | 167 | 146 | 129 | 108 |
Khu vực 2 | 167 | 150 | 133 | 117 |
100 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 |
152 | 137 | 122 | 106 | 91 |
Khu vực 2 | 137 | 123 | 119 | 96 |
82 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 |
137 | 123 | 119 | 96 | 82 |
Khu vực 2 | 123 | 111 | 99 | 86 |
74 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 |
123 | 111 | 99 | 86 | 74 |
Khu vực 2 | 111 | 100 | 89 | 78 |
67 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 |
111 | 100 | 89 | 78 | 67 |
Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
60 |
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 |
101 | 91 | 81 | 71 | 61 |
Khu vực 2 | 91 | 82 | 73 | 64 |
55 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 |
91 | 82 | 73 | 64 | 55 |
Khu vực 2 | 82 | 74 | 66 | 57 |
49 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 |
82 | 74 | 66 | 57 | 49 |
Khu vực 2 | 74 | 67 | 59 | 52 |
44 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 |
74 | 67 | 59 | 52 | 44 |
Khu vực 2 | 67 | 60 | 54 | 47 |
40 |
2.3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1
Đường loại 2 |
330 | 295 | 265 | 230 |
200 |
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1
Đường loại 2 |
275 | 246 | 221 | 192 |
167 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
Địa bàn |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1
Đường loại 2 |
139 | 125 | 111 | 97 |
83 |
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Địa bàn |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1
Đường loại 2 |
93 | 84 | 74 | 65 |
56 |
2.4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh
Vị trí đất |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Đơn giá (đồng/m2) |
135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 |
81.000 |
2.5. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn
a) Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Khu vực 1 |
6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
Khu vực 2 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 |
1.175 |
b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Khu vực 1 |
5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 |
Khu vực 2 | 3.738 | 2.617 | 1.869 | 1.495 |
1.122 |
c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Khu vực 1 |
3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.602 | 1.121 | 801 | 641 |
481 |
d) Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ
Khu vực |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Khu vực 1 |
3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.780 | 1.246 | 890 | 712 |
534 |
đ) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Loại 1 |
12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 |
Loại 2 | 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 |
2.666 |
2.6. Bảng giá đất ở trong đô thị
a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Loại 1 |
48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
Loại 2 | 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 |
10.520 |
Loại 3 |
26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
Loại 4 | 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 |
6.301 |
- Lưu ý: Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2.
b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Loại 1 |
24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
Loại 2 | 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 |
5.340 |
Loại 3 |
12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
Loại 4 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 |
2.617 |
c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Loại 1 |
19.800 | 13.860 | 9.900 | 7.920 | 5.940 |
Loại 2 |
11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
Loại 3 | 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 |
2.772 |
Loại 4 | 5.500 | 3.850 | 2.750 | 2.200 |
1.650 |
d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 |
8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 |
2.403 |
Loại 2 |
6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Loại 3 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 |
1.282 |
Loại 4 | 1.958 | 1.371 | 979 | 783 |
587 |
đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 |
8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 |
1.869 |
Loại 3 |
3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 |
1.068 |
Loại 4 | 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 |
641 |
e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Loại 1 |
8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 |
1.869 |
Loại 3 | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 |
1.335 |
g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Loại đường |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 |
8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 |
1.620 |
Loại 3 | 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 |
1.170 |
-> Tìm hiểu danh mục và giá đất các đường trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2023 <-
3. Liên hệ tư vấn thủ tục pháp lý
Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn cụ thể hơn. Đây có thể là quyết định tốt nhất về tư vấn đầu tư nhà đất mà bạn từng thực hiện. Khi liên hệ với một khách hàng mới, chúng tôi muốn tìm hiểu càng nhiều càng tốt về nhu cầu của khách hàng từ thời điểm bắt đầu để có thể có được những nhân sự tốt nhất làm việc với bạn.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HƯNG CÔNG
- Địa chị: 99/30–99/32 Nguyễn Thái Bình, P.4, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Tel: 028. 6264.8059
- Fax: 028.6264.8060
- Email: hcgarchitects@gmail.com
- Website: https://hungcong.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HƯNG CÔNG VŨNG TÀU
- Trụ sở: 69/24C Lê Hồng Phong, P.7, TP.Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Văn phòng hoạt động: Số 02 Lê Hồng Phong nối dài, P.Thắng Tam, TP.Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Hotline: 02543.616.979
- Email: hungcongvungtau2020@gmail.com
- Website: https://hungcong.vn/
- FB: https://facebook.com/HungCongVT