Danh mục và giá đất tỉnh BR-VT 2023

Giá đất ở

1.  Danh mục và giá đất ở đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (ĐVT: 1.000đ/m2)

1.1. Địa bàn thành phố Vũng Tàu

a) Những tuyến đường thuộc đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Ba Cu Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
2 Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
3 Bà Triệu Lê Lợi Yên Bái 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Yên Bái Ba Cu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Lê Lợi Lê Ngọc Hân 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
4 Bắc Sơn (P.11) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
5 Bạch Đằng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
6 Bến Đò (P.9) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
7 Bến Nôm (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
8 Bình Giã Lê Hồng Phong Hẻm 442 Bình Giã 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Hẻm 442 Bình Giã Đường 30/4 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
9 Hẻm 825, 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
10 Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
11 Cao Thắng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
12 Chi Lăng (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
13 Chu Mạnh Trinh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
14 Cô Bắc Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
15 Cô Giang Lê Lợi, Lê Ngọc Hân Triệu Việt Vương 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
16 Dã Tượng (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
17 Dương Văn An Hoàng Hoa Thám Đinh Tiên Hoàng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
18 Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
19 Đào Duy Từ (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
20 Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
21 Đồ Chiểu Lý Thường Kiệt Lê Lai 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
Lê Lai Hẻm 114 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
22 Đô Lương (P.11, P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
23 Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) Lê Hồng Phong Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN) 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
24 Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P. 10, P.11, P.12) Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 Bình Giã P.10 3 0,75 20.159 14.111 10.079 8.063 6.048
25 Đoàn Thị Điểm Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
26 Đội Cấn (P.8) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
27 Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
28 Đồng Khởi Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
29 Đường 3/2 Vòng xoay Đài Liệt sỹ Nguyễn An Ninh 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Nguyễn An Ninh Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
30 Đường 30/4 Ngã 4 Giếng nước Ẹo Ông Từ 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
31 Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
32 Đường D4 (P.10) Đường N1 hết đường nhựa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
33 Đường D5 (P.10) Đường 3/2 hết đường nhựa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
34 Đường D10 (P.11) Đường 3/2 Biển 3 0,75 20.159 14.111 10.079 8.063 6.048
35 Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú Nhà số 12/6A 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Trần Phú Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
36 Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
37 Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
38 Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 Cầu Cửa Lấp 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
39 Hạ Long Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
40 Hải Đăng Hạ Long Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) Đèn Hải Đăng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Ngã 3 Tượng Chúa 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Hẻm Hải Đăng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
41 Hải Thượng Lãn Ông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
42 Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):
Phạm Hữu Lầu Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Phan Xích Long Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
43 Hàn Mặc Tử (P.7) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
44 Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
45 Hồ Đắc Di Nguyễn Trường Tộ Dương Văn An 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
46 Hồ Quý Ly Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
47 Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách Sạn Tháng Mười) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
48 Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa) Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
49 Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
50 Hồ Xuân Hương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
51 Hoa Lư (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
52 Hoàng Diệu Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
53 Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
Đoạn còn lại 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
54 Hoàng Văn Thụ (P.7) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
55 Hoàng Việt (P.6) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
56 Hùng Vương Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
57 Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
58 Huỳnh Khương An Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
59 Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
60 Kha Vạn Cân (P.7) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
61 Kim Đồng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
62 Ký Con Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
63 Kỳ Đồng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
64 La Văn Cầu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
65 Lạc Long Quân Võ Thị Sáu Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
66 Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
67 Lê Hồng Phong Lê Lợi Thuỳ Vân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
68 Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
69 Lê Lai Lê Quý Đôn Thống Nhất 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Thống Nhất Trương Công Định 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
70 Lê Lợi Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
71 Lê Ngọc Hân Trần Phú Thủ Khoa Huân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Thủ Khoa Huân Bà Triệu 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
72 Lê Phụng Hiểu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
73 Lê Quang Định Đường 30/4 Bình Giã 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
74 Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
75 Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
76 Lê Quý Đôn Quang Trung Ngã 5 Lê Quý Đôn – Lê Lợi – Thủ Khoa Huân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
77 Lê Thánh Tông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
78 Lê Thị Riêng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
79 Lê Văn Lộc Đường 30/4 Lê Thị Riêng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Lê Thị Riêng Bờ kè rạch Bến Đình 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
80 Lê Văn Tám Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
81 Lương Thế Vinh Trương Công Định Đường 30/4 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
82 Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
83 Lương Văn Can Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
84 Lưu Chí Hiếu Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
85 Lưu Hữu Phước Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
86 Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
87 Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ Phạm Ngũ Lão 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Phạm Ngũ Lão Lê Quý Đôn 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
Lê Quý Đôn Bà Triệu 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
88 Lý Tự Trọng Lê Lợi Lê Lai 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Lê Lai H 45, 146 Lý Tự Trọng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Đoạn còn lại 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
89 Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
90 Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
91 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
92 Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh Cao Thắng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Cao Thắng Pasteur 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
93 Ngô Quyền Nguyễn Hữu Cảnh Nơ Trang Long 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
94 Ngô Văn Huyền Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
95 Ngư Phủ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
96 Nguyễn An Ninh Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
97 Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
98 Nguyễn Bảo Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
99 Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
100 Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
101 Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
102 Nguyễn Công Trứ Trọn đường 4 0,75 15.753 11.027 7.877 6.301 4.726
103 Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
104 Nguyễn Du Quang Trung Trần Hưng Đạo 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Trần Hưng Đạo Trương Công Định 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
105 Nguyễn Gia Thiều (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
106 Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
107 Nguyễn Hiền Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
108 Nguyễn Hới (P-8) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
109 Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 Trường Tiểu học Chí Linh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
110 Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
111 Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
112 Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
113 Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
114 Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
115 Nguyễn Kim Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
116 Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
117 Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
118 Nguyễn Thái Bình Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
119 Nguyễn Thái Học (P.7) Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
120 Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định Nguyễn Hữu Cảnh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
121 Nguyễn Trãi Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
122 Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế Trương Công Định 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
123 Nguyễn Trung Trực Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
124 Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
125 Nguyễn Văn Cư Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
126 Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
127 Nơ Trang Long Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
128 Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc Hồ Biểu Chánh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
129 Pasteur Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
130 Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
131 Phạm Hồng Thái Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
132 Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
133 Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
134 Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch(P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
135 Phạm Ngũ Lão Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
136 Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa Xô Viết Nghệ Tĩnh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
137 Phạm Văn Dinh Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
138 Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định Nguyễn Thiện Thuật 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
139 Phan Bội Châu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
140 Phan Chu Trinh Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Ngã 3 Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
141 Phan Đăng Lưu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
142 Hẻm 40 – Phan Đăng Lưu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
143 Phan Đình Phùng Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
144 Phan Kế Bính Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
145 Phan Văn Trị Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
146 Phó Đức Chính Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
147 Phùng Khắc Khoan Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
148 Phước Thắng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
149 Quang Trung Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
150 Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
151 Tạ Uyên Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
152 Tản Đà (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
153 Tăng Bạt Hổ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
154 Thắng Nhì Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
155 Thi Sách Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
156 Thống Nhất Quang

Trung

Lê Lai 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Lê Lai Trương Công Định 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
157 Thủ Khoa Huân Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
158 Thùy Vân Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
159 Tiền Cảng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
160 Tô Hiến Thành Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
161 Tôn Đản (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
162 Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
163 Tôn Thất Tùng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
164 Tống Duy Tân (P.9) Lương Thế Vinh Nguyễn Trung Trực 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
165 Trần Anh Tông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
166 Trần Bình Trọng Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
167 Trần Cao Vân Lê Văn Lộc Võ Trường Toản 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Võ Trường Toản Nguyễn Đức Cảnh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
168 Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
169 Trần Đồng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
170 Trần Hưng Đạo Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
171 Trần Nguyên Đán Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
172 Trần Nguyên Hãn Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
173 Trần Phú (P.1, P.5) Quang Trung Nhà số 46 Trần Phú 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
174 Trần Quốc Toản Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
175 Trần Quý Cáp Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
176 Trần Xuân Độ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
177 Triệu Việt Vương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
178 Trịnh Hoài Đức (P.7) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
179 Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung Lê Lai 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Lê Lai Ngã 5 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Ngã 5 Nguyễn An Ninh 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
180 Trưng Nhị Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
181 Trưng Trắc Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500
182 Trương Hán Siêu (P.10) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
183 Trương Ngọc (P .Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
184 Trương Văn Bang (P.7) Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
185 Trương Vĩnh Ký Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632
186 Trường Sa (P.12) Võ Nguyên Giáp Cầu Gò Găng P.12 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
187 Tú Xương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
188 Tuệ Tĩnh (P.RD) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
189 Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
190 Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
191 Văn Cao (P.2) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
192 Vi Ba Lê Lợi Ngã 3 Vi Ba 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Ngã 3 Vi Ba Hẻm 105 Lê Lợi 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
193 Võ Đình Thành (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
194 Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B Ẹo Ông Từ 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Ẹo Ông Từ CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) Hoa Lư 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Hoa Lư Cầu Cỏ May 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
195 Võ Thị Sáu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
196 Võ Văn Tần Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
197 Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
198 Yên Bái Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
199 Yên Đổ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
200 Yersin Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
201 Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2
a Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
b Đường Phan Huy Chú 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
202 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6, 10, 11 theo quy hoạch 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đường số 3, 4, 5 theo quy hoạch 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
203 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2.600m2 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
204 Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5- 7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
205 Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:
Lý Thái Tông Trương Công Định Lương Thế Vinh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Nguyễn Đức Thuận Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Nguyễn Khang Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Võ Trường Toản Đường 30/4 Trần Cao Vân 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Trần Cao Vân Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
206 Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):
Lê Trọng Tấn Trần Bình Trọng Mai Xuân Thưởng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Mai Xuân Thưởng Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) Ranh sân bay Nguyễn An Ninh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
207 Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:
Bế Văn Đàn Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Nam Cao Tôn Thất Tùng Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Nguyễn Kiệm Trương Văn Bang Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Nguyễn Oanh Phùng Chí Kiên Nguyễn Kiệm 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Phùng Chí Kiên Nguyễn Thái Học Phạm Hồng Thái 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Xuân Diệu Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Xuân Thủy Cao Thắng Paster 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
208 Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:
Đường bờ kè Rạch Bến Đình Dự án nhà ở đại An Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Lương Văn Nho Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Nguyễn Thị Định Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Tố Hữu Đường 30/4 Ông ích Khiêm 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Ngô Tất Tố Võ Trường Toản Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Ngô Gia Tự Ngô Tất Tố Ông ích Khiêm 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Nguyễn Bình Nguyễn Trung Trực Ngô Gia Tự 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Nguyễn Thị Thập Lương Văn Nho Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) Lê Văn Lộc Bến Đình 2 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Tôn Đức Thắng Lê Văn Lộc Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Hồ Biểu Chánh Đường 30/4 Trần Cao Vân 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Nguyễn Thông Tố Hữu Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Hàm Nghi Tố Hữu Nguyễn Đức Cảnh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Nguyễn Đức Cảnh Hàm Nghi Nguyễn Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Nguyễn Phi Khanh Đường 30/4 Nguyễn Thông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Nguyễn Bá Lân Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Hoàng Minh Giám Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
209 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
210 Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:
Dương Minh Châu KDC Binh đoàn 15 Huỳnh Tịnh Của 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Hoàng Trung Thông Mạc Thanh Đam Huỳnh Tịnh Của 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Tô Ngọc Vân Hoàng Lê Kha Hoàng Trung Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Hoàng Lê Kha Bùi Công Minh Hoàng Trung Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Mạc Thanh Đạm (P.8) Thùy Vân Dương Minh Châu 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520
Nguyễn Hữu Tiến (P.8) Nguyễn An Ninh Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Hoàng Văn Thái (P.NAN) Lê Trọng Tấn Mai Xuân Thưởng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
Đường số 10 (P.8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
211 Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)
Đường số 1 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đường số 2, 4, 5, 6 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
212 Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều) 4 0,75 15.753 11.027 7.877 6.301 4.726
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BN ĐÌNH
1 Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
2 Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
3 Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7
1 Trần Huy Liệu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
2 Trần Khánh Dư Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
3 Trần Khắc Chung Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
4 Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
5 Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
6 Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
1 Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
2 Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
3 Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
– Nguyễn Hữu Cảnh đường 3/2 hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) 3 1,25 33.598 23.518 16.799 13.439 10.079
– Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
– Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1 E3, H1 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
NHỮNG TUYN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12
1 Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063
2 Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301
3 Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) 4 0,75 15.753 11.027 7.877 6.301 4.726

b) Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đoạn đường Khu vực Hệ s Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ s)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Bến Điệp KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
2 Cồn Bần KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
3 Đông Hồ Mang Cá KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
4 Đường thôn 2 Bến Đá KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
5 Đường thôn 4 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
6 Đường thôn 5 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
7 Đường thôn 6 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
8 Đường thôn 7 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
9 Hẻm số 3 thôn 5 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
10 Hoàng Sa KV 1 0,80 5.126 3.588 2.563 2.051 1.538
11 Liên thôn 1- Rạch Lùa KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
12 Liên thôn 4-6 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
13 Liên thôn 5-8 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
14 Liên thôn Bến Điệp KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
15 Ông Hưng KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
16 Số 2 thôn 5 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
17 Số 2 thôn 6 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
18 Tây Hồ Mang Cá KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
19 Đường 28 tháng 4 KV 1 0,80 5.126 3.588 2.563 2.051 1.538
20 Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
21 Trường Sa Cầu Gò Găng P.12 Nhà lớn Long Sơn KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
22 Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
23 Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:
a Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
b Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) KV 2 0,64 2.535 1.775 1.268 1.014 761

1.2. Địa bàn thành phố Bà Rịa

a) Những tuyến đường thuộc khu vực đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loi đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Bạch Đằng Nguyễn Huệ Nguyễn Đình Chiểu 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay Chi Lăng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Vòng xoay Chi Lăng Nguyễn Hữu Thọ 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Nguyễn Hữu Thọ Lê Duẩn 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Lê Duẩn Phạm Văn Đồng 2 0,8 14.240 9.968 7.120 5.696 4.272
Phạm Văn Đồng Phạm Hùng 2 0,8 14.240 9.968 7.120 5.696 4.272
2 Bình Giã Nguyễn Hữu Cảnh Trương Tấn Bửu 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên) Ngã 3 Bùi Lâm Giáo xứ Dũng Lạc 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
4 Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
5 Cách Mạng Tháng Tám Tô Nguyệt Đình Cầu Long Hương 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Cầu Long Hương Tôn Đức Thắng 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Tôn Đức Thắng Cầu Thủ Lựu 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Cầu Thủ Lựu Giáp Long Điền 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
6 Châu Văn Biết Lê Duẩn Hết nhựa 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
7 Chi Lăng Nguyễn Thanh Đằng Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
8 Cù Chính Lan Trần Quang Diệu Điện Biên Phủ 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
9 Duy Tân (Nguyễn Khuyến) Nguyễn An Ninh Cầu Đình Long Hương 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
10 Dương Bạch Mai Quốc lộ 51 Bạch Đằng 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
11 Đặng Nguyên Cẩn Nguyễn Thái Bình Giáp ranh huyện Long Điền 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
12 Đặng Văn Ngữ Cù Chính Lan Hết nhựa 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Đoạn đường đất còn lại 3 0,5 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
13 Điện Biên Phủ Cầu Điện Biên Phủ Nguyễn Thanh Đằng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Nguyễn Thanh Đằng Hết ranh phường Long Toàn 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
14 Đoàn Giỏi (A1 – TĐC Bắc 55) Nguyễn Thị Minh Khai Huỳnh Tấn Phát 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
15 Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
16 Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc) Nguyễn Tất Thành Nam Quốc Cang 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
17 Đường 27/4 Nhà Tròn Điện Biên Phủ 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Điện Biên Phủ Phạm Ngọc Thạch 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Phạm Ngọc Thạch Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Nhà Tròn (CMT8) Nguyễn Huệ 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
18 Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua Võ Thị Sáu Hết nhựa 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
19 Nguyễn Thành Long Đường 27/4 Lê Thành Duy 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
20 Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 Nguyễn Thành Long Lê Thành Duy 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
21 Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
22 Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa Quốc lộ 51 Hết đường nhựa 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
23 Đường vào trụ sở khu phố 3 Nguyễn Minh Khanh Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
24 H1 – Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) Hà Huy Tập Hết nhựa 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
25 H2 – Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
26 H2 – Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn Bạch Đằng 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
27 H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định Trường Biên phòng 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
28 Đoàn Chuẩn Hà Huy Tập Hết nhựa 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
29 H4 – CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám H2 – Lê Duẩn 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
30 H4 – Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn H6- CMT8 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
31 H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định Hết nhựa 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
32 H6 – CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tất Thành 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
33 Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên) Cách Mạng Tháng Tám Hết nhựa 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
34 Hà Huy Tập (P.Phước Trung) Cách Mạng Tháng Tám Trường Chinh 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
35 Hai Bà Trưng Lê Thành Duy Lê Lợi 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Lê Lợi Nguyễn Thanh Đằng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
36 Hoàng Diệu Cầu NM Nước Hùng Vương 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
37 Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) Mộng Huê Lầu Nguyễn Tất Thành 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
38 Hoàng Hoa Thám Hùng Vương Trần Phú 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
39 Hoàng Việt 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
40 Hồ Tri Tân Bên hông Trường C.III 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
41 Huệ Đăng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
42 Hùng Vương Ngã 4 Xóm Cát Phạm Ngọc Thạch 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Phạm Ngọc Thạch Mô Xoài 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
43 Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền Hết địa phận phường Long Tâm 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
44 Huỳnh Khương Ninh Phan Văn Trị Giáp ranh TX Phú Mỹ 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
45 Huỳnh Ngọc Hay Trọn đường 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
46 Huỳnh Tấn Phát Đường 27/4 Nguyễn Tất Thành 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
47 Huỳnh Tịnh Của Trọn đường 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
48 Kha Vạn Cân Võ Văn Kiệt Trần Phú 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
49 Lâm Quang Ky Hùng Vương Mộng Huê Lầu 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
50 Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56) Lâm Quang Ky Nguyễn Tất Thành 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
51 Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) Trần Nguyên Đán Hoàng Đạo Thành 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
52 Lê Duẩn Trọn đường 2 0,8 14.240 9.968 7.120 5.696 4.272
53 Lê Lai Trọn đường 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
54 Lê Lợi Chi Lăng Hai Bà Trưng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Hai Bà Trưng Huỳnh Ngọc Hay 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Huỳnh Ngọc Hay Điện Biên Phủ 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
55 Lê Quý Đôn Huỳnh Tịnh Của Dương Bạch Mai 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Dương Bạch Mai Nguyễn Thanh Đằng 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Nguyễn Thanh Đằng Chi Lăng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
56 Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký Nguyễn Đình Chiểu 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Thanh Đằng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Nguyễn Thanh Đằng Nguyễn Hữu Thọ 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
57 Lê Thị Bạch Vân Lâm Quang Ky Nguyễn Mạnh Tường 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
58 Lê Văn Duyệt Nguyễn Văn Cừ Phạm Văn Bạch 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
(p.Long Toàn) Nguyễn Văn Cừ Khu phố 5 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
59 Lương Thế Vinh 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
60 Lê Đại Hành Quốc lộ 51 Tuyến tránh QL56 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
61 Lý Thường Kiệt Dương Bạch Mai Nguyễn Thanh Đằng 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
Nguyễn Thanh Đằng Chi Lăng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
62 Lý Tự Trọng 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
63 Mô Xoài (P. Phước Hưng – đường bên hông Tỉnh đội) Hùng Vương Văn Tiến Dũng 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
64 Mộng Huê Lầu Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Mạnh Tường 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
65 Nam Quốc Cang Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
66 Ngô Đình Chất Nguyễn Bình Huỳnh Tấn Phát 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
67 Ngô Đức Kế 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
68 Ngô Gia Tự Nguyễn Thanh Đằng Lê Duẩn 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
70 Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám Quốc lộ 51 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
71 Nguyên Hồng Lê Duẩn Hết nhựa 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
72 Nguyễn An Ninh Nguyễn Hữu Cảnh Trương Phúc Phan 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
73 Nguyễn Bính Phi Yến Lê Duẩn 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
74 Nguyễn Bình Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Linh 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
Nguyễn Văn Linh Huỳnh Tấn Phát 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
75 Nguyễn Chánh Tôn Đức Thắng Lê Duẩn 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
76 Nguyễn Chí Thanh CMT8 Nguyễn Văn Linh 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
77 Nguyễn Cư Trinh CMT8 Nguyễn An Ninh 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
78 Nguyễn Du Trọn đường 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
79 Nguyễn Đình Chiểu Quốc lộ 51 Huỳnh Ngọc Hay 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Huỳnh Ngọc Hay Đường 27/4 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
80 Nguyễn Hồng Lam Nguyễn Mạnh Tường Nguyễn Văn Trỗi 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
81 Nguyễn Huệ 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
82 Nguyễn Hữu Cảnh Quốc lộ 51 Suối Lồ Ồ 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
83 Nguyễn Hữu Thọ Quốc lộ 51 Cách Mạng Tháng Tám 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
CMT8 Nguyễn Văn Linh 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Nguyễn Văn Linh Hùng Vương 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
84 Nguyễn Khoa Đăng Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Phúc Chu 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
85 Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ Khu phố 2 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Nguyễn Văn Cừ Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
86 Nguyễn Mạnh Tường Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
87 Nguyễn Minh Khanh Võ Thị Sáu Hết đường nhựa 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
88 Nguyễn Tất Thành Quốc lộ 51 Điện Biên Phủ 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Điện Biên Phủ Hùng Vương (Võ Thị Sáu) 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
89 Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hoàng Diệu Giáp ranh xã Tân Hưng 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
90 Nguyễn Thái Bình Đoạn đã thảm nhựa 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Đoạn đường đất còn lại 3 0,5 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
91 Nguyễn Thành Châu 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
92 Nguyễn Thanh Đằng Quốc lộ 51 Ngã 4 Xóm Cát 1 24.920 17.444 12.460 9.968 7.476
93 Nguyễn Thị Định CMT8 Phạm Hùng 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
94 Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Lê Duẩn 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
95 Nguyễn Trãi 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
96 Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 55 Chợ Long Toàn (cống) 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Chợ Long Toàn Võ Thị Sáu 2 0,7 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
97 Nguyễn Văn Hưởng Trần Hưng Đạo Nguyễn Lân 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
98 Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thanh Đằng Nguyễn Tất Thành 2 0,8 14.240 9.968 7.120 5.696 4.272
Nguyễn Tất Thành Nguyễn Thị Định 2 0,7 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
99 Nguyễn Văn Trỗi 27/4 Nguyễn Tat Thành 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
100 Phạm Hùng Trần Hưng Đạo Trường Chinh 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
101 Phạm Hữu Chí 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
102 Phạm Ngọc Thạch 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
103 Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) 27/4 Hùng Vương 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Hùng Vương Trần Hưng Đạo 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
104 Phạm Thiều 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
105 Phạm Văn Bạch 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
106 Phạm Văn Đồng Trường Chinh Cách Mạng Tháng Tám 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
CMT8 Điện Biên Phủ 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
107 Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh) Nguyễn Tất Thành Phạm Văn Đồng 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) Phan Châu Trinh Hết nhựa 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
108 Phan Đăng Lưu Cầu Điện Biên Phủ Nguyễn Hữu Cảnh 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
109 Phân lô Long Kiên
H1 – Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Văn Hưởng Hết đường trải nhựa 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
H3 – Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Văn Hưởng Nhà thờ Long Kiên 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
Nhà thờ Long Kiên Hết đường trải nhựa 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
H1 – Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Thái Văn Lung 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
H3 – Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Nhà thờ Long Kiên 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
110 Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) Quốc lộ 51 Hết nhựa 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
111 Phan Văn Trị (số 5 cũ) Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Trịnh Đình Thảo Giáp ranh TX Phú Mỹ 4 0,75 6.542 4.579 3.271 2.617 1.962
112 Phi Yến (A2 – tái định cư Bắc 55) Nguyễn Văn Linh Huỳnh Tấn Phát 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
113 Quốc lộ 51 Cầu Cỏ May Trạm thu phí 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Trạm thu phí Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ 2 0,8 14.240 9.968 7.120 5.696 4.272
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ Cầu sông Dinh 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
Cầu sông Dinh Nguyễn Hữu Cảnh 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Tô Nguyệt Đình Nguyễn Hữu Cảnh 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh) Giáp TX Phú Mỹ 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
114 Rạch Gầm – Xoài Mút Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
115 Tạ Quang Bửu 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
116 Tạ Uyên (A4 – tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính Huỳnh Tấn Phát 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
117 Tô Hiệu (A3 – tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính Huỳnh Tấn Phát 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
118 Tô Ký (P.Phước Trung) Bạch Đằng Ngô Gia Tự 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
119 Tô Nguyệt Đình Quốc lộ 51 Nguyễn An Ninh 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
120 Tôn Đức Thắng CMT8 Trần Hưng Đạo 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
121 Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
122 Tỉnh lộ 44 Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn Vũng Vằn 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
123 Trần Chánh Chiếu Võ Thị Sáu Phạm Văn Bạch 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
124 Trần Đại Nghĩa CMT8 Nguyễn Văn Linh 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
125 Trần Huy Liệu Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
126 Trần Hưng Đạo Vòng xoay Xóm Cát Phạm Hùng 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
127 Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) Nguyễn Hồng Lam Mộng Huê Lầu 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
128 Trần Phú Võ Thị Sáu Hết địa phận phường Long Tâm 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
129 Trần Quang Diệu 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
130 Trần Xuân Độ (P. Phước Trung) 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
131 Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) CMT8 Quốc lộ 51 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
132 Trịnh Đình Thảo Rạch Gầm – Xoài Mút Phan Văn Trị 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
133 Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) Nguyễn Hữu Cảnh Trương Tấn Bửu 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
134 Trương Công Quyền (Đường số 22 – Phía đông chợ Kim Dinh) Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
135 Trương Định Đường 27/4 Hùng Vương 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
136 Trương Hán Siêu Trọn đường (đã trải nhựa) 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
137 Trương Phúc Phan 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
138 Trương Tấn Bửu Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
139 Trương Vĩnh Ký 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
140 Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ Phạm Văn Đồng 2 0,8 14.240 9.968 7.120 5.696 4.272
Phạm Văn Đồng Tỉnh lộ 44A 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
141 Tú Mỡ Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Linh 3 0,8 9.968 6.978 4.984 3.987 2.990
142 Tuệ Tĩnh 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
143 Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn Phạm Văn Bạch Võ Văn Tần 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
144 Văn Tiến Dũng (P. Phước Hưng) Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
145 Võ Ngọc Chấn CMT8 Nguyễn An Ninh 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
Nguyễn An Ninh Phan Đăng Lưu 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
146 Võ Thị Sáu Hùng Vương Trần Hưng Đạo 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Cừ 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
Nguyễn Văn Cừ Ngã 5 Long Điền 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
147 Võ Văn Kiệt Võ Thị Sáu Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long 2 17.800 12.460 8.900 7.120 5.340
148 Võ Văn Tần 4 0,7 6.105 4.274 3.053 2.442 1.832
149 Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) Hoàng Việt Ngô Văn Tịnh 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
150 Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) Võ Thị Sáu Lý Thái Tổ 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
NHỮNG TUYN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
1 Cao Triều Phát 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
2 Chu Văn An Nguyễn Phúc Chu Lê Hữu Trác 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1) Khu tái định cư Gò Cát 6 Trọn đường (trải nhựa) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
4 Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2) Khu tái định cư Gò Cát 6 Trọn đường (trải nhựa) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
5 Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3) Khu tái định cư Gò Cát 6 Trọn đường (trải nhựa) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
6 Hà Huy Giáp 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
7 Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) Nguyễn Văn Hưởng Phan Bội Châu 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
8 Kha Vạn Cân Nguyễn Văn Hưởng Lê Hữu Trác 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
9 Kỳ Đồng Thích Thiện Chiếu Cao Triều Phát 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
10 Lê Chân (GN3) Nguyễn Văn Nguyễn Võ Văn Kiệt 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
11 Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ) Lê Chân Chu Văn An 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
12 Lê Long Vân 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
13 Lê Văn Hưu 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
14 Lưu Hữu Phước Nguyễn Phúc Chu Lê Hữu Trác 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
15 Nguyễn Huỳnh Đức Thích Thiện Chiểu Hoàng Hoa Thám 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
16 Nguyễn Hữu Huân Nguyễn Phúc Chu Lê Hữu Trác 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
17 Nguyễn Hữu Tiến 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
18 Nguyễn Phúc Chu Võ Thị Sáu Hoàng Hoa Thám 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Nguyễn Hữu Huân Chu Văn An 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
19 Nguyễn Trọng Quản Hoàng Hoa Thám Chu Văn An 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
20 Nguyễn Văn Nguyễn 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
21 Phan Anh Nguyễn Văn Hưởng Võ Văn Kiệt 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
22 Phan Bội Châu 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
23 Thích Thiện Chiếu Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Văn Nguyễn 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Nguyễn Hữu Tiến Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
24 Trịnh Hoài Đức Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Trọng Quân 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
1 Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
2 Huỳnh Khương An Đường 27/4 Phạm Ngọc Thạch 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Lưu Chí Hiếu Đường 27/4 Trần Khánh Dư 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
4 Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
5 Phạm Phú Thứ 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
6 Phan Văn Hớn Tôn Thất Thuyết Huỳnh Khương An 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
7 Tản Đà Hùng Vương Huỳnh Khương An 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
8 Tăng Bạt Hổ 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
9 Trần Khánh Dư Nguyễn Văn Trỗi Huỳnh Khương An 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
1 Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) Thái Văn Lung Nguyễn Thần Hiến 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
2 Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) Thái Văn Lung Nguyễn Thần Hiến 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) Trần Huy Liệu Nguyễn Thị Thập 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
4 Lý Ban (QHTP1) Đặng Thị Mai Trần Huy Liệu 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
5 Nguyễn Khánh Toàn Nguyễn Tất Thành Nguyễn Thị Thập 3 0,65 8.099 5.669 4.050 3.240 2.430
6 Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại) Nguyễn Tất Thành Trần Huy Liệu 3 0,65 8.099 5.669 4.050 3.240 2.430
7 Nguyễn Siêu (QHTP2) Trần Huy Liệu Hết tuyến 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
8 Thái Văn Lung Nguyễn Tất Thành Hết vỉa hè 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
Không vỉa hè Nguyễn Văn Hưởng 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
1 Đặng Thái Thân Nguyễn Thái Học Kha Vạn Cân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
2 Hồ Thành Biên (Ông ích Khiêm) Hoàng Hoa Thám Nguyễn Lân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
3 Huỳnh Mẫn Đạt Trần Phú Lý Chí Thắng 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
4 Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực) Xuân Diệu Nguyễn Lân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
5 Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ) Hoàng Hoa Thám Phùng Hưng 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
6 Mai Hắc Đế Võ Văn Kiệt Thiếu Sơn 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
7 Nam Cao Hoàng Hoa Thám Huỳnh Mẫn Đạt 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
8 Nguyễn Biểu Hoàng Hoa Thám Kha Vạn Cân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
9 Nguyễn Chích Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trực 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
10 Nguyễn Hiền Trần Phú Nam Cao 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
11 Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) Hồ Thành Biên Trần Phú 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
12 Nguyễn Quyền Nguyễn Thái Học Đặng Thái Thân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
13 Nguyễn Thái Học Hoàng Hoa Thám Nguyễn Lân 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
14 Nguyễn Trực Xuân Diệu Kha Vạn Cân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
15 Nguyễn Xí Hoàng Hoa Thám Huỳnh Mẫn Đạt 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
16 Nhất Chi Mai Hồ Thành Biên Trần Phú 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
17 Phùng Hưng Nguyễn Thái Học Đặng Thái Thân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
18 Thiếu Sơn Xuân Diệu Kha Vạn Cân 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
19 Xuân Diệu (Lý Nam Đế) Võ Văn Kiệt Lý Chính Thắng 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
1 Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
2 Đường D7 Lý Thái Tổ Lê Văn Duyệt 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Đường N5 (Lý Thái Tổ) Phạm Hùng Đường D7 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
4 Đường TDC1 Phạm Hùng Đường D7 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
5 Nguyễn Thị Hoa Lê Văn Duyệt Đường TDC6 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
6 Đường TDC4 Đường TDC3 Đường TDC5 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
7 Đường TDC5 Lê Văn Duyệt Đường TDC6 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
8 Đường TDC6 Phạm Hùng Đường D7 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
9 Đường TDC7 Đường TDC3 Đường TDC5 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
10 Lê Văn Duyệt Phạm Hùng Đường D7 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
11 Hồ Đản 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
12 Hoàng Tuệ 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO
1 Trần Quốc Toản (đường gom QL51) Trọn đường 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
2 Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản) Trần Xuân Soạn Võ Trường Toản (đường gom QL51) 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
3 Võ Trường Toản Trần Quốc Toản Vũ Trọng Phụng 3 0,75 9.345 6.542 4.673 3.738 2.804
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10
1 Lê Long Vân Trần Phú Nguyễn Thái Học 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
2 Nguyễn Minh Khanh Hoàng Hoa Thám Lê Long Vân 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Nguyễn Thái Học Hoàng Hoa Thám Lê Long Vân 3 0,65 8.099 5.669 4.050 3.240 2.430
4 Bùi Dương Lịch Hoàng Hoa Thám Đặng Xuân Bảo 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
5 Đặng Phúc Thông Lê Long Vân Nguyễn Bá Phát 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
6 Hà Văn Lao Lê Long Vân Nguyễn Bá Phát 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
7 Lương Hữu Khánh Hoàng Hoa Thám Huỳnh Bá Chánh 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
8 Nguyễn Bá Phát Lương Hữu Khánh Bùi Dương Lịch 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
9 Đặng Xuân Bảo Nguyễn Thái Học Đặng Phúc Thông 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
10 Huỳnh Bá Chánh Trần Phú Hà Van Lao 4 0,9 7.850 5.495 3.925 3.140 2.355
* NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN BARIMEX (CŨ) NAY THUỘC CÔNG TY DIC 4 (PHƯỜNG LONG TÂM)
1 Hồ Tùng Mậu Trọn đường 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
2 Hoàng Xuân Nhị (Hoàng Xuân Nghị) Trọn đường 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC HƯNG
1 Đường A2 Đường B (Ngô Tất Tố) Đường B2 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
2 Đường B (Ngô Tất Tố) Nguyễn Tất Thành Đường A2 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
3 Đường A Đường B (Ngô Tất Tố) Đường B2 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
4 Đường A1 Đường B (Ngô Tất Tố) Đường B2 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
5 Đường B1 Nguyễn Tất Thành Đường A2 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
6 Đường B2 Nguyễn Tất Thành Đường A2 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG TÂM
1 Đường D1 Hoàng Hoa Thám Kha Vạn Cân 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KIM DINH
1 Đường D1 Trịnh Đình Thảo Đường N1 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
2 Đường D2 Trịnh Đình Thảo Đường N1 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
3 Rạch Gầm – Xoài Mút (nối dài) Trịnh Đình Thảo Đường N1 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
4 Đường N1 Trọn đường 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
5 Đường N2 Đường D2 Rạch Gầm – Xoài Mút (nối dài) 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI
1 Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung) Phan Châu Trinh cuối đường 3 12.460 8.722 6.230 4.984 3.738
2 Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp) Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Thọ 4 0,8 6.978 4.884 3.489 2.791 2.093
3 Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm) 4 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
4 Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng) Trọn đường 3 0,7 8.722 6.105 4.361 3.489 2.617
5 Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4) 3 0,6 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính nêu trên (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

b. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Đường 20A Quốc lộ 56 Giáp ranh khu dân cư Lan Anh KV 1 0,6 3.845 2.691 1.922 1.538 1.153
2 Đường 11B (xã Hòa Long) Võ Văn Kiệt Đoạn có vỉa hè KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
Đoạn không có vỉa hè Tỉnh lộ 52 KV 1 0,7 4.486 3.140 2.243 1.794 1.346
3 Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) Hương lộ 2 Đường số 40 KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
4 Hùng Vương (xã Hòa Long) Mô Xoài Ngã 4 Hòa Long KV 1 1,6 10.253 7.177 5.126 4.101 3.076
5 Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền Tiếp giáp đoạn có vỉa hè KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
Đoạn có vỉa hè Đường 22 KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
Đường 22 Hết đoạn không có vỉa hè KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
6 Hương lộ 3 Đoạn có vỉa hè KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
7 Hương lộ 8 Tỉnh lộ 52 Đường số 1 KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
Đường số 1 Ngã 5 Long Điền KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
8 Mô Xoài (xã Hòa Long – đường bên hông tỉnh đội) Hùng Vương Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng KV 1 1,2 7.690 5.383 3.845 3.076 2.307
9 Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng) Suối Lồ Ồ Đường Phước Tân KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
10 Phước Tân – Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) Cầu Máy nước Mốc địa giới xã Tân Hưng – Châu Pha 02 X.I KV 1 1,2 7.690 5.383 3.845 3.076 2.307
Mốc địa giới xã Tân Hưng – Châu Pha 02 X.I Giáp Châu Pha KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
11 Quốc lộ 56 Ngã 4 Hòa Long Đường số 3 KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
Đường số 3 Đường số 13 KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
Đường số 13 Giáp Châu Đức KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
12 Tỉnh lộ 52 Ngã 4 Hòa Long Đường số 45 KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
Đường số 45 Ranh xã Hòa Long, Long Phước KV 1 0,85 5.447 3.813 2.723 2.179 1.634
Ranh xã Hòa Long, Long Phước Đường vào địa đạo Long Phước KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
Đường vào địa đạo Long Phước Hết địa phận xã Long Phước KV 1 0,7 4.486 3.140 2.243 1.794 1.346
13 Tuyến tránh Quốc lộ 56 Quốc lộ 56 Giáp ranh Phường Long Hương KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
14 Trần Phú Ngã 4 Hòa Long Hết địa phận xã Hòa Long KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
15 Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) Phước Tân – Châu Pha Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng KV 1 1,2 7.690 5.383 3.845 3.076 2.307
16 Võ Văn Kiệt Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long Hương Lộ 2 KV 1 1,6 10.253 7.177 5.126 4.101 3.076
17 Nguyễn Tất Thành (nối dài) Ranh xã Tân Hưng Tuyến tránh QL56 KV 1 6.408 4.486 3.204 2.563 1.922
18 Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long Xuyên, xã Hòa Long Hương lộ 2 Hết đoạn có vỉa hè KV 1 0,7 4.486 3.140 2.243 1.794 1.346
19 Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) Quốc lộ 56 Hết đoạn có vỉa hè KV 1 0,64 4.101 2.871 2.051 1.640 1.230
20 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên KV 2 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
21 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m KV 2 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
22 Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên KV 2 0,9 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
23 Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) Tỉnh lộ 52 Đường số 9 KV 1 0,7 4.486 3.140 2.243 1.794 1.346
* Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

1.3. Địa bàn thị xã Phú Mỹ

a) Những tuyến đường thuộc đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loại đường Hệ s Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ s)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ
1 Bạch Mai Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
2 Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) 1 19.800 13.860 9.900 7.920 5.940
3 Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) Phạm Hữu Chí 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
4 Đường 12 nối 13 Lê Lợi Nguyễn Chí Thanh 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
5 Hoàng Diệu (quy hoạch số 3) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
6 Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
7 Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
9 Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) Quốc lộ 51 Đường vành đai khu tái định cư 25 ha 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
10 Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
11 Lê Duẩn (quy hoạch số 26) Quốc lộ 51 Ranh Khu TĐC 25ha 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
12 Lê Lợi (quy hoạch số 12) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
13 Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) Bạch Mai Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
14 Ngô Quyền (quy hoạch số 1) Bạch Mai Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
15 Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
16 Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
17 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
18 Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Quốc lộ 51 Ranh KCN PM 1 2 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
19 Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
20 Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
21 Nguyễn Tất Thành Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
Đường P Đường R- Lê Thánh Tôn 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
22 Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) Quốc lộ 51 Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B) 2 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
23 Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
24 Phạm Ngọc Thạch Lê Lợi (QH số 12) Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
25 Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) Quốc lộ 51 Ranh khu tái định cư 25ha 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
26 Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B) 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
27 Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến 2 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
28 Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 2 0,8 9.504 6.653 4.752 3.802 2.851
29 Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) Quốc lộ 51 Lê Thánh Tôn 3 1,2 11.088 7.762 5.544 4.435 3.326
Lê Thánh Tôn Hết tuyến 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
30 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I) Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 2 1,3 15.444 10.811 7.722 6.178 4.633
31 Trường Chinh (đường 81) Quốc lộ 51 BCH Quân sự TXPM 3 1,1 10.164 7.115 5.082 4.066 3.049
Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới Ranh giới xã Tóc Tiên 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
32 Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ 2 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
33 Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
34 Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
35 Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
36 Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
37 Đường phía Đông khu tái định cư 44ha 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
38 Đường R- Lê Thánh Tôn Khu tái định cư 15ha Trần Hưng Đạo 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
39 Đường Q – Lý Thường Kiệt 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
41 Đường QH 80 QL51 Đường Bắc Khu TĐC 44ha 3 1,1 10.164 7.115 5.082 4.066 3.049
42 Đường Hùng Vương (đường P) Trường Chinh Hết ranh P. Phú Mỹ 3 1,1 10.164 7.115 5.082 4.066 3.049
43 Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ Đường QH 80 Ranh giới phường Mỹ Xuân 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH
1 Đường 8A phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 Đường A 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
2 Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) Quốc lộ 51 Đường 1B 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
Đường 1B Đường số 3 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
Đoạn còn lại 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
3 Đường A phường Mỹ Xuân Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
4 Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Mỹ Xuân -Ngãi Giao Ranh giới xã Sông Xoài 4 0,7 3.850 2.695 1.925 1.540 1.155
5 Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Vòng xoay Hắc Dịch Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
Vòng xoay Hắc Dịch Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
Đoạn còn lại Ranh giới xã Tóc Tiên 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
6 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
Đoạn còn lại Ranh giới xã Sông Xoài 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
7 Đường Mỹ Xuân – Tóc Tiên Quốc lộ 51 Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân 4 0,7 3.850 2.695 1.925 1.540 1.155
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hc Dịch đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha (P. Hc Dịch) 4 0,7 3.850 2.695 1.925 1.540 1.155
8 Đường E trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên nối dài Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
9 Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay Hắc Dịch Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
10 Đường I trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
11 Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến đường về phía Bắc 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
12 Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dich Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
13 Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
14 Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
15 Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
16 Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước) Quốc lộ 51 Ranh khu tái định cư 25 ha 2 0,8 9.504 6.653 4.752 3.802 2.851
17 Đường tập đoàn 7 Phước Bình Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
19 Đường vào khu công nghiệp B1- Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
20 Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 Ranh KCN Mỹ Xuân B1 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
21 Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCNB1 Tiến Hùng Hết tuyến 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
22 Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
23 Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 1 0,7 13.860 9.702 6.930 5.544 4.158
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ 1 0,6 11.880 8.316 5.940 4.752 3.564
Các đoạn còn lại 1 0,5 9.900 6.930 4.950 3.960 2.970
24 Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao Đường tập đoàn 7 Phước Bình 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
25 Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
26 Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước) Quốc lộ 51 Hết tuyến 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
27 Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến đường về phía Bắc 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
Từ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
28 Đường K trung tâm phường Hắc Dịch Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
29 Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
30 Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Hết tuyến 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
31 Đường P (Tân Phước) Ranh phường Phú Mỹ Hết tuyến 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
32 Đường R (Tân Phước) Ranh phường Phú Mỹ Hết tuyến 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
33 Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
34 Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 1 0,4 7.920 5.544 3.960 3.168 2.376
35 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 4 0,6 3.300 2.310 1.650 1.320 990
36 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 4 0,7 3.850 2.695 1.925 1.540 1.155
37 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 4 0,5 2.750 1.925 1.375 1.100 825
38 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 4 0,6 3.300 2.310 1.650 1.320 990
39 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 4 0,4 2.200 1.540 1.100 880 660
40 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 4 0,5 2.750 1.925 1.375 1.100 825
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.
41 Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 3 9.240 6.468 4.620 3.696 2.772
42 Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
43 Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
44 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài 3 0,8 7.392 5.174 3.696 2.957 2.218
45 Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Trường tiểu học Nguyễn Du 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
46 Phước Hòa – Cái Mép Quốc lộ 51 Đê ngăn mặn Phước Hòa 3 0,9 8.316 5.821 4.158 3.326 2.495
Đê ngăn mặn Phước Hòa Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 3 0,7 6.468 4.528 3.234 2.587 1.940
Đoạn còn lại 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663
47 Đường liên cảng Cái Mép – Thị Vải (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú 3 0,6 5.544 3.881 2.772 2.218 1.663

b. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đon đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI
1 Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch Đường Phước Tân – Châu Pha KV 1 0,6 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
2 Đường Hội Bài – Tóc Tiên – Châu Pha Quốc lộ 51 km 3 KV 1 0,9 5.290 3.703 2.645 2.116 1.587
Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) KV 1 0,7 4.112 2.878 2.056 1.645 1.234
3 Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch Đường Phước Tân – Châu Pha KV 1 0,7 4.112 2.878 2.056 1.645 1.234
4 Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 Giáp ranh xã Long Sơn KV 1 0,8 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
5 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch Ranh giới huyện Châu Đức KV 1 0,8 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
6 Đường Mỹ Xuân – Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên- Châu Pha KV2 1,03 3.850 2.695 1.925 1.540 1.155
7 Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ KV 1 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
Đoạn còn lại KV 1 0,8 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
8 Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao Ranh giới huyện Châu Đức KV 2 0,8 2.990 2.093 1.495 1.196 897
9 Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên – Châu Pha Ranh giới phường Phú Mỹ KV 1 0,7 4.112 2.878 2.056 1.645 1.234
10 Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa 200m kể từ ranh TP.Bà Rịa KV 1 1,5 8.810 6.167 4.405 3.524 2.643
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa KV 1 1,2 7.050 4.935 3.525 2.820 2.115
Các đoạn còn lại KV 1 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
11 Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải KV 1 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
12 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m KV 2 0,6 2.243 1.570 1.121 897 673
13 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên KV 2 0,7 2.620 1.834 1.310 1.048 786
14 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m KV 2 0,5 1.869 1.308 935 748 561
15 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên KV 2 0,6 2.243 1.570 1.121 897 673
16 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m KV 2 0,4 1.500 1.050 750 600 450
17 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên KV 2 0,5 1.869 1.308 935 748 561
18 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch Ranh giới huyện Châu Đức KV 1 0,8 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
19 Quốc lộ 56 – Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa Quốc lộ 51 KV 1 0,9 5.290 3.703 2.645 2.116 1.587
20 Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.
21 Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.

1.4. Địa bàn huyện Châu Đức

a) Những tuyến đường thuộc đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loi đường Hệ s Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Âu Cơ Nguyễn Văn Trỗi Đường 30/4 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
2 Bình Giã Trần Hưng Đạo Hùng Vương 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
3 Điện Biên Phủ Âu Cơ Đường 30/4 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
4 Đinh Tiên Hoàng Phùng Hưng Hoàng Hoa Thám 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
5 Đường 9B Ngô Quyền Lê Lai 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
6 Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 4 1,3 2.545 1.371 979 783 587
7 Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Quốc lộ 56 Trần Hưng Đạo 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
8 Hoàng Hoa Thám Ngô Quyền Lê Lợi 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Lạc Long Quân Ngô Quyền 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Lê Lợi Hùng Vương 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
9 Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) Âu Cơ Trần Phú 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1) 1 1,2 9.612 5.607 4.005 3.204 2.403
Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trãi 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Nguyễn Trãi Giáp ranh xã Bình Ba 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Âu Cơ Giáp ranh xã Bàu Chinh 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
10 Lạc Long Quân Nguyễn Trãi Đến cuối đường 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
11 Lê Hồng Phong Lê Lai Trần Hưng Đạo 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1) 1 1,2 9.612 5.607 4.005 3.204 2.403
Đường 30/4 Cầu Bình Giã 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
12 Lê Lai Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
13 Lê Lợi Lê Hồng Phong Lý Thường Kiệt 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Trỗi 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Nguyễn Văn Trỗi Âu Cơ 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
14 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Lê Lợi 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Lê Lợi Đường 30/4 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Ngô Quyền Lạc Long Quân 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
15 Ngô Quyền Lê Hồng Phong Lý Thường Kiệt 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
16 Nguyễn Du Lê Lợi Đến cuối đường 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
17 Nguyễn Chí Thanh Âu Cơ Đường 30/4 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
18 Nguyễn Văn Trỗi Âu Cơ Trần Hưng Đạo 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, các vị trí còn lại hệ số = 1) 2 1,2 7.263 4.236 3.026 2.421 1.816
19 Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
20 Phùng Hưng Lê Lai Đến cuối đường 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
21 Trần Hưng Đạo Âu Cơ Nguyễn Văn Trỗi 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Nguyễn Văn Trỗi Hoàng Hoa Thám 1 8.010 5.607 4.005 3.204 2.403
Hoàng Hoa Thám Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
22 Trần Phú Âu Cơ Trần Hưng Đạo 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị trí còn lại hệ số = 1) 2 1,2 7.263 4.236 3.026 2.421 1.816
23 Trần Quốc Toản Lê Lai Ngô Quyền 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
24 Đường 30/4 Âu Cơ Lý Thường Kiệt 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
25 Đường Nguyễn Trãi Lạc Long Quân Hồ Tùng Mậu 2 6.052 4.236 3.026 2.421 1.816
26 Đường Hồ Tùng Mậu Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
27 Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch 3 4.272 2.990 2.136 1.709 1.282
28 Đường Ngãi Giao – Cù Bị. Lê Hồng Phong Giáp ranh xã Bàu Chinh 4 1.958 1.371 979 783 587

b) Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đon đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ s)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Đường số 21 xã Nghĩa Thành – Suối Nghệ Quốc lộ 56 Cuối đường KV 2 1.602 1.121 801 641 481
2 Đường số 31, xã Nghĩa Thành Đường Suối Nghệ – Nghĩa Thành Ranh đất KCN – Đô thị Châu Đức KV 2 1.602 1.121 801 641 481
3 Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành) Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc) KV 1 0,5 1.960 1.372 980 784 588
4 Đường Suối Rao – Xuân Sơn Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân KV 2 1.602 1.121 801 641 481
5 Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình Ranh đất KCN Đá Bạc KV 2 1.602 1.121 801 641 481
6 Đường Bình Giã – Quảng Thành Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình Đường Kim Long – Quảng Thành KV 2 1.602 1.121 801 641 481
7 Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh) Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) KV2 1,56 2.500 1.121 801 641 481
8 Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba) Quốc lộ 56 Trần Hưng Đạo KV1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
9 Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân Quốc lộ 56 Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) KV 1 0,9 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ) KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
Quốc lộ 56 đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
10 Đường Kim Long – Cầu Sắt QL 56 Cầu Sắt, xã Kim Long KV 2 1.602 1.121 801 641 481
11 Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) – Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1. KV 2 1,2 1.922 1.121 801 641 481
Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) Đường Xà Bang- Láng Lớn KV 2 1.602 1.121 801 641 481
12 Đường Kim Long – Quảng Thành Quốc lộ 56 Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang KV 2 1.602 1.121 801 641 481
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang Giáp ranh tỉnh Đồng Nai KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
13 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hoà Bình Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn KV 1 0,9 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn Giáp ranh thị xã Phú Mỹ KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Cầu Bình Giã Đường TL 765 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Đường TL 765 Đường Xuân Sơn – Đá Bạc KV 1 0,9 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
Đường Xuân Sơn – Đá Bạc Giáp ranh huyện Xuyên Mộc KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
14 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình (cũ) (tách đoạn từ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hoà Bình nêu trên) Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình Giáp ranh TX Phú Mỹ KV 1 0,9 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
15 Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Đường Hội Bài – Châu Pha-Đá Bạc – Phước Tân Giáp ranh xã Bình Ba KV 2 1.602 1.121 801 641 481
Giáp ranh xã Bình Ba Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao – Hòa Bình (cũ) KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
16 Đường liên xã Suối Nghệ – Nghĩa Thành Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân KV 2 1,6 2.563 1.794 1.282 1.025 769
17 Đường Ngãi Giao – Cù Bị Đường vào xã Cù Bị Hết ranh giới xã Bàu Chinh KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
18 Đường Quảng Phú – Phước An Quốc lộ 56 Đường TL765 KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
19 Đường Quốc lộ 56 – Bàu Chinh Từ Quốc lộ 56 Đường Bình Giã – Quảng Thành KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
20 Đường Suối Nghệ – Mụ Bân Đường liên xã Suối Nghệ – Nghĩa Thành Khu tái định cư phục vụ KCN – Đô thị Châu Đức KV 2 1,2 1.922 1.345 961 769 577
21 Đường Thạch Long – Khu 3 Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long – Quảng Thành KV 2 1.602 1.121 801 641 481
22 Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) KV 2 1.602 1.121 801 641 481
Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
23 Đường vào thác Sông Ray Từ đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
24 Quốc lộ 56: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao Đường vào chợ mới Bình Ba KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Đường vào chợ mới Bình Ba Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân KV 1 0,90 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân Hết ranh Trường Ngô Quyền KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Ranh Trường Ngô Quyền Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu KV 1 0,90 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu Giáp ranh thành phố Bà Rịa KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
đường Huyện Đỏ Hết ranh nhà thờ Kim Long KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long – Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1). KV 1 1,2 4.700 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ đường Kim Long – Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang Giáp ranh tỉnh Đồng Nai KV 1 0,9 3.524 2.467 1.762 1.410 1.057
25 Đường vào xã Cù Bị Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
26 Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao – Cù Bị KV 2 1.602 1.121 801 641 481
Từ đường Ngãi Giao – Cù Bị đến Cầu Suối Đá KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình (cũ) KV2 1.602 1.121 801 641 481
27 Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc Tỉnh lộ 52 Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
28 Đường Xuân Sơn – Đá Bạc đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao – Hòa Bình Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân KV 2 1.602 1.121 801 641 481
29 Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp – đô thị Châu Đức Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ – Mụ Bân cũ) KV 2 1,2 1.922 1.345 961 769 577
Các tuyến đường còn lại KV 2 1.602 1.121 801 641 481
30 Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh Quốc lộ 56 Đến hết đường KV 2 1.602 1.121 801 641 481
31 Đường vào Bệnh viện Tâm thần Quốc lộ 56 Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
32 Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) KV 2 1.602 1.121 801 641 481
33 Đường Tỉnh lộ 52 Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
34 Đường Suối sỏi – Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
35 Đường Trung tâm xã Bàu Chinh Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh Đường Kim Long -Láng Lớn KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
36 Đường Trần Hưng Đạo – nối dài (thuộc xã Bình Ba) Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba Đường Bình Ba – Suối Lúp KV 2 1.602 1.121 801 641 481
37 Đường Bình Ba – Suối Lúp Quốc lộ 56 Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp KV 2 1.602 1.121 801 641 481
38 Đường Bình Ba – Bình Trung Quốc lộ 56 Hết ranh xã Bình Ba KV 2 1.602 1.121 801 641 481
Ranh giới xã Bình Ba – Đá Bạc Tỉnh lộ 765 KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
39 Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc KV 2 1.602 1.121 801 641 481
40 Đường Suối Rao – Long Tân Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc- Phước Tân Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
41 Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. KV 2 0,8 1.282 897 641 513 385
42 Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. KV 2 0,64 1.025 718 513 410 308

1.5. Địa bàn huyện Xuyên Mộc

a) Những tuyến đường thuộc đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loi đường H s Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Bạch Mai Bình Giã Phạm Văn Đồng 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
2 Bình Giã QL 55 Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
3 Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu: Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) – Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 – giáp đường bên hông quán Nguyễn 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
4 Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
5 Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
6 Trần Bình Trọng Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
7 Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
8 Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
9 Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
10 Đường vành đai thị trấn Phước Bửu Giáp Huỳnh Minh Thạnh Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
11 Đường Xuyên Phước Cơ Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè 1 0,8 7.120 4.984 3.560 2.848 2.136
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
12 Hoàng Việt Bình Giã Hết đường nhựa 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
13 Hùng Vương Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Đoạn còn lại 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
14 Huỳnh Minh Thạnh Giáp Quốc lộ 55 Điểm giáp đường 27/4 1 1,1 9.790 6.853 4.895 3.916 2.937
Đường 27/4 Hùng Vương 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Hùng Vương Đường Xuyên Phước Cơ 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
15 Lê Lợi Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
16 Lý Tự Trọng Đoạn có trải nhựa 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
17 Nguyễn Huệ Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
18 Nguyễn Minh Khanh Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
19 Nguyễn Văn Linh Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
20 Phạm Hùng Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
21 Phạm Văn Đồng Quốc lộ 55 Bình Giã 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
22 Quốc lộ 55 Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
23 Tôn Đức Thắng Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
24 Tôn Thất Tùng Quốc lộ 55 Bình Giã 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
25 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 55 Hùng Vương 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
26 Trần Phú Đoạn đường nhựa có vỉa hè 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
27 Trần Văn Trà Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
28 Võ Thị Sáu Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
29 Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu Phạm Hùng Đường 27/4 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
30 Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
31 Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
32 Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
33 Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 4 1,2 2.563 1.794 1.282 1.025 769
34 Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402
35 Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè 3 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
36 Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 4 2.136 1.495 1.068 854 641
37 Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 1 0,8 7.120 4.984 3.560 2.848 2.136
Đoạn còn lại 2 0,75 4.673 3.271 2.336 1.869 1.402

b) Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đoạn đường Khu vực Hệ s Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Đoạn đi Hồ Cốc: Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Đoạn còn lại KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
2 Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
3 Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu KV1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
4 Đường bên hông chợ Bình Châu Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
5 Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân
a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 KV1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 KV1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45 KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
6 Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
7 Đường Chuông Quýt Gò Cát: Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 KV 1 0,5 1.960 1.372 980 784 588
Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa KV 1 0,5 1.960 1.372 980 784 588
8 Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)
a. Đoạn xã Phước Thuận
– Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè Từ giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu KV 1 1,5 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
– Đoạn 2 Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu KV 1 1,35 5.287 3.701 2.643 2.115 1.586
– Đoạn 3 Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm KV 1 1,2 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
– Đoạn 4 Các đoạn còn lại KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) KV 1 1,35 5.287 3.701 2.643 2.115 1.586
Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình
– Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
– Đoạn 2 Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm Từ đường GTNT ấp Suối Lê – đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm- Hòa Hiệp – hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
9 Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
10 Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
11 Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
12 Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)
a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc
– Đoạn 1: giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT – hết thửa đất số 2356 & đầu thửa 1957 tờ BĐ số 10 KV 1 1,35 5.287 3.701 2.643 2.115 1.586
– Đoạn 2 Đầu thửa đất số 1956 & 1957 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
– Đoạn 3 Đường giao thông nông thôn – đầu thửa đất 1159 & 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội – hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Trường mẫu giáo trung tâm – đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ – hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 KV 1 0,8 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp: Từ Trường Trần Đại Nghĩa – đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma – hết thửa đất số 136 & 149, tờ BĐ 104 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Tư Thắng – đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa – hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
Từ ngã ba Bàu Ma – hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06 & 214, tờ BĐ 136 KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
13 Đường ven biển:
– Đoạn 1 Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm KV 1 1,35 5.287 3.701 2.643 2.115 1.586
– Đoạn 2 Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp KV 1 1,3 5.090 3.563 2.545 2.036 1.527
– Đoạn 3 Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu KV 1 1,3 5.090 3.563 2.545 2.036 1.527
– Đoạn 4 Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu KV 1 1,3 5.090 3.563 2.545 2.036 1.527
– Đoạn 5 Hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55 KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
14 Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
– Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 14 & 90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 & 101, tờ BĐ số 03 KV 1 1,35 5.287 3.701 2.643 2.115 1.586
– Đoạn 2 Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
– Đoạn 3 Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
– Đoạn 4 Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150 & 325, tờ bản đồ số 5-Đầu cầu Trọng KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
– Đoạn Quốc lộ 55 mới: Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453 tờ BĐ 12 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang: Từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba) KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
Các đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
– Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 24&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
– Đoạn 2 Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
– Đoạn 3 Đoạn còn lại KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu: Cầu Suối Muồng Cầu Suối Đá 1 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
Đoạn còn lại KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
15 Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
16 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m KV 1 0,5 1.960 1.372 980 784 588
17 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên KV 1 0,68 2.663 1.864 1.331 1.065 800
18 Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) KV 2 0,8 1.282 897 641 513 384
19 Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) KV 2 1.602 1.121 801 641 481
20 Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên KV 2 0,65 1.040 728 520 416 312
Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m KV 2 0,5 800 560 400 320 240

1.6. Địa bàn huyện Long Điền

b) Những tuyến đường thuộc đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loại đường Hệ s Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
A THỊ TRẤN LONG ĐIN
1 Bùi Công Minh Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo 1 1,1 9.790 6.853 4.895 3.916 2.937
2 Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
3 Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
4 Cao Văn Ngọc Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
5 Châu Văn Biếc Mạc Thanh Đạm Chùa bà 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
6 Dương Bạch Mai Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
7 Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
8 Đường chữ u tại khu phố Long An Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
9 Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
10 Đường quy hoạch số 2 Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
11 Đường quy hoạch số 7 Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
12 Đường quy hoạch số 8 Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
13 Đường quy hoạch số 9 Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
14 Đường quy hoạch số 11 Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
15 Đường quy hoạch số 12 Mạc Đỉnh Chi Đường quy hoạch số 14 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
16 Đường quy hoạch số 13 Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
17 Đường quy hoạch số 14 Võ Thị Sáu Hương lộ 10 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
18 Đường quy hoạch số 16 Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
19 Đường quy hoạch số 17 Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
20 Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
21 Đường từ ngã năm Long Điền đến cầu bà Sún 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
22 Hồ Tri Tân Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
23 Hương lộ 10 Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn 2 1,25 7.788 5.452 3.894 3.115 561
24 Lê Hồng Phong Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
25 Mạc Đĩnh Chi Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
26 Mạc Thanh Đạm Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền 1 1,1 9.790 6.853 4.895 3.916 2.937
27 Ngô Gia Tự Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
28 Nguyễn Công Trứ Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
29 Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
30 Nguyễn Thị Minh Khai Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong 3 1,5 6.675 4.673 3.338 2.670 2.003
31 Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc – Nam giai đoạn 2) Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
32 Phạm Hồng Thái Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi 3 1,5 6.675 4.673 3.338 2.670 2.003
33 Phạm Hữu Chí Võ Thị Sáu Đường TL44A 3 1,5 6.675 4.673 3.338 2.670 2.003
34 Phan Đăng Lưu 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
35 Quốc lộ 55 Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
36 Tỉnh lộ 44A Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
37 Tỉnh lộ 44B Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
38 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3 1,5 6.675 4.673 3.338 2.670 2.003
39 Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
40 Viền quanh chợ mới Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 9 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
41 Võ Thị Sáu Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân 1 1,1 9.790 6.853 4.895 3.916 2.937
Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
B THỊ TRẤN LONG HẢI
1 Đường nội bộ Khu TĐC số 1 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
2 Đường quy hoạch số 01 Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 1 0,8 7.120 4.984 3.560 2.848 2.136
Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
3 Đường quy hoạch số 2 Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
4 Đường quy hoạch số 3 Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
5 Đường quy hoạch số 4 Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
6 Đường quy hoạch số 6 Ngã 3 Long Hải Dinh Cô 1 1,2 10.680 7.476 5.340 4.272 3.204
7 Đường quy hoạch số 08 Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
8 Đường quy hoạch số 9 Phía sau Dinh Cô Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 1,2 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
9 Đường quy hoạch số 11 Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 3 4.450 3.115 2.225 1.780 1.335
10 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Giáp ranh xã Phước Hưng Đường ống dẫn khí 2 1,2 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
Đường ống dẫn khí Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
11 Đường Trung tâm thị trấn Long Hải Ngã 3 Lò Vôi Giáp ranh thị trấn Phước Hải 1 1,2 10.680 7.476 5.340 4.272 3.204
12 Đường viền quanh chợ mới Long Hải 1 8.900 6.230 4.450 3.560 2.670
13 Điện Biên Phủ Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành 1 1,2 10.680 7.476 5.340 4.272 3.204
Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ 2 1,2 7.476 5.233 3.738 2.990 2.243
Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 2 6.230 4.361 3.115 2.492 1.869
14 Đường EC Đường QH số 2 Khu sinh thái Ngọc Sương 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
15 Đường Suối Tiên Đường trung tâm Thị trấn Long Hải Đường ống dẫn khí 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
16 Đường Xí nghiệp đá Đường trung tâm Thị trấn Long Hải Đường ống dẫn khí 3 0,8 3.560 2.492 1.780 1.424 1.068
17 Mạc Thanh Đạm Đường trung tâm Thị trấn Long Hải Đường số 6 2 0,8 4.984 3.489 2.492 1.994 1.495
18 Lý Tự Trọng Đường trung tâm Thị trấn Long Hải Khu điều dưỡng thương binh 298 2 0,8 4.984 3.489 2.492 1.994 1.495

b) Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đon đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Bùi Công Minh Ngã 3 Chợ Bến (thuộc xã An Ngãi) Giáp ranh thị trấn Long Điền KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
2 Đường chữ Y – ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
3 Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu KV 1 0,6 2.350 1.645 1.175 940 705
4 Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A- GĐ2 KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Tỉnh lộ 44A- GĐ2 Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5&18, tờ BĐ số 38) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) KV 1 0,64 2.506 1.754 1.253 1.002 752
Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) Cuối tuyến KV 1 0,6 2.350 1.645 1.175 940 705
5 Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh KV 1 1,2 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
6 Đường ngã ba Lò Vôi Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng KV 1 1,7 6.657 4.660 3.329 2.663 1.997
7 Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
8 Đường quy hoạch số 16 Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) KV 1 0,64 2.506 1.754 1.253 1.002 752
9 Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) KV 1 0,6 2.350 1.645 1.175 940 705
10 Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) KV 2 0,8 1.424 997 712 570 427
11 Đường vào cảng Hồng Kông Hương lộ 5 (đầu thưa 212 và 132, tờ BĐ số 43) Cuối tuyến KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
12 Đường vào cảng Lò Vôi Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) Cuối tuyến KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
13 Đường ven biển Cầu Cửa Lấp Vòng xoay Phước Tỉnh KV 1 1,4 5.482 3.838 2.741 2.193 1.645
14 Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng) Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) Đường liên xã Phước Hưng- Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) KV 1 0,64 2.506 1.754 1.253 1.002 752
15 Hương lộ 5 Ngã 3 Lò Vôi Vòng xoay Phước Tỉnh KV 1 1,4 5.482 3.838 2.741 2.193 1.645
Vòng xoay Phước Tỉnh Cảng Phước Tỉnh KV 1 1,4 5.482 3.838 2.741 2.193 1.645
16 Hương lộ 14 UBND xã Tam Phước Chợ Bến – An Ngãi KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
17 Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Võ Thị Sáu Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
18 Quốc lộ 55 Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
19 Tỉnh lộ 44A Thuộc xã Phước Hưng KV 1 1,5 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
Thuộc xã An Ngãi KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
20 Tỉnh lộ 44A – GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng) KV 1 1,5 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
21 Tỉnh lộ 44B Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ KV 1 0,5 1.958 1.371 979 783 822
22 Võ Thị Sáu Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam KV 1 0,8 3.133 2.193 1.566 1.253 940
23 Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng) Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành KV 1 1,5 5.874 4.112 2.937 2.350 1.762
Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo KV 2 1,25 2.225 1.558 1.113 890 668
24 Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
25 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên KV 2 0,8 1.424 997 712 570 427
26 Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên KV 2 0,64 1.140 798 570 456 342

1.7. Địa bàn huyện Đất Đỏ

a) Những tuyến đường thuộc đô thị

TT Tên đường Đoạn đường Loi đường Hệ số Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
A THỊ TRN ĐT ĐỎ
1 Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ 2 1,2 6.480 4.536 3.240 2.592 1.944
2 Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị) 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
3 Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 3 0,7 2.730 1.911 1.365 1.092 819
4 Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8) 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
5 Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quản Mai Quế) 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
6 Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) 3 0,7 2.730 1.911 1.365 1.092 819
7 Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
8 Phạm Văn Đồng 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
9 Tôn Đức Thắng 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
10 Nguyễn Huệ 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
11 Đường Phan Bội Châu (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ) 3 0,7 2.730 1.911 1.365 1.092 819
12 Mai Chí Thành 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
13 Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 – Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
14 Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc – Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây) 3 0,7 2.730 1.911 1.365 1.092 819
15 Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối) 3 0,7 2.730 1.911 1.365 1.092 819
16 Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng) 3 0,7 2.730 1.911 1.365 1.092 819
17 Quốc lộ 55 Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách Ngã 5 cây xăng Công Dũng 1 0,8 7.120 4.984 3.560 2.848 2.136
Cầu Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 2 5.400 3.780 2.700 2.160 1.620
Ngã 5 cây xăng Công Dũng Cống Dầu (suối Bà Tùng) 2 5.400 3.780 2.700 2.160 1.620
18 TL52 Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 2 5.400 3.780 2.700 2.160 1.620
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn 1 0,8 7.120 4.984 3.560 2.848 2.136
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính Giáp xã Phước Hội 2 5.400 3.780 2.700 2.160 1.620
Cầu Bà Sản Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2 0,8 4.320 3.024 2.160 1.728 1.296
19 Tuyến D1 Tuyến N1 Tuyến N6 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
Tuyến N6 Tuyến N9 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
20 Tuyến D2 Tuyến N1 Tuyến N7 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
Tuyến N7 Tuyến N9 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
21 Tuyến D3 Tuyến N1 Tuyến N7 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
Tuyến N7 Tuyến N9 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
22 Tuyến N1 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
23 Tuyến N2, N4, N6 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
24 Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
25 Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
26 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0,52 2.028 1.420 1.014 811 608
27 Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
B THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI
1 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải 2 1,6 8.640 6.048 4.320 3.456 2.592
2 Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện – Chùa Bà) 3 0,8 3.120 2.184 1.560 1.248 936
3 Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành) 3 0,8 3.120 2.184 1.560 1.248 936
4 Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thùy Dương) 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
5 Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng) 3 1,5 5.850 4.095 2.925 2.340 1.755
6 Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù) Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 3 3.900 2.730 1.950 1.560 1.170
7 Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến cầu Bà Mía) 3 0,8 3.120 2.184 1.560 1.248 936
8 Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hóa qua khu phố Phước An) 3 1,2 4.680 3.276 2.340 1.872 1.404
9 Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển) Mũi Kỳ Vân Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải 2 1,6 8.640 6.048 4.320 3.456 2.592
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 2 1,6 8.640 6.048 4.320 3.456 2.592
10 Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) 3 1,6 6.240 4.368 3.120 2.496 1.872
11 Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH s 2) 3 1,2 4.680 3.276 2.340 1.872 1.404
12 Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0,6 2.340 1.638 1.170 936 702
13 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0,52 2.028 1.420 1.014 811 608

b) Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn

TT Tên đường Đon đường Khu vực H s Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống cầu làng (giáp TT Đất Đỏ) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
2 Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
3 Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
4 Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
5 Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
6 Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
7 Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
8 Đường ven biển Ngã 3 quán Hương Cầu Sa (giáp xã Lộc An) KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
Cầu Sa Cầu ông Hem (Quán Sáu An) KV 1 1,2 4.700 3.290 2.350 1.880 1.410
Cầu ông Hem (Quán Sáu An) Cầu sông Ray KV 1 3.916 2.741 1.958 1.566 1.175
9 QL55 Cống Dầu Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
10 TL44A Cầu Bà Mía Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
11 TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội Ngã 3 Bàu Sắn KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
Ngã 3 Bàu Sắn Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) KV 2 1.780 1.246 890 712 534
12 TL52 Cầu Bà Sản Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) KV 1 0,6 2.350 1.645 1.175 940 705
Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) KV 1 0,7 2.741 1.919 1.371 1.096 822
13 Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên KV 2 0,8 1.424 997 712 570 427
14 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên KV 2 0,64 1.140 798 570 456 342

1.8. Địa bàn huyện Côn Đảo

TT Tên đường Đon đường Loi đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ s)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Hà Huy Giáp Đường trục phía Bắc 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Đường trục phía Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 2 0,7 6.220 4.354 3.110 2.488 1.866
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến đường Tây Bắc 2 0,7 6.220 4.354 3.110 2.488 1.866
2 Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 2 0,6 5.332 3.732 2.666 2.133 1.600
Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 2 0,6 5.332 3.732 2.666 2.133 1.600
Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 2 0,6 5.332 3.732 2.666 2.133 1.600
3 Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
4 Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú Phạm Văn Đồng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
5 Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
6 Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
7 Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
8 Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc) Đường Bến Đầm 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
9 Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 1 0,9 11.246 7.872 5.623 4.500 3.374
10 Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
11 Hoàng Phi Yến Ngã 3 An Hải Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
12 Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
13 Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yên Hồ Văn Mịch 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
14 Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
15 Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
16 Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
17 Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 2 1,25 11.108 7.775 5.554 4.443 3.332
18 Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
19 Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
20 Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương Nguyễn Văn Cừ 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
21 Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
22 Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
23 Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
24 Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
25 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Huệ Lò Vôi 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
26 Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
27 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
28 Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
29 Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
30 Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
31 Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 2 0,9 8.000 5.600 4.000 3.200 2.400
32 Tô Hiệu Nguyễn Huệ Quy hoạch Nhánh 3 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
33 Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
34 Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
35 Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
36 Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Đoạn còn lại 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
37 Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
38 Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Lê Hồng Phong Vũ Văn Hiếu 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
39 Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
40 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
41 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
42 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
43 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
44 Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133

-> Tìm hiểu cách xác định vị trí đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu <-

2.  Liên hệ tư vấn thủ tục pháp lý

Liên hệ tngay hôm nay để được tư vấn cụ thể hơn. Đây có thể là quyết định tốt nhất về tư vấn đầu tư nhà đất mà bạn từng thực hiện. Khi liên hệ với một khách hàng mới, chúng tôi muốn tìm hiểu càng nhiều càng tốt về nhu cầu của khách hàng từ thời điểm bắt đầu để có thể có được những nhân sự tốt nhất làm việc với bạn.

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HƯNG CÔNG

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HƯNG CÔNG VŨNG TÀU